Có 1 kết quả:

大聲疾呼 đại thanh tật hô

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kêu lớn cấp bách, khiến cho người khác chú ý. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: “Đại thanh tật hô viết: Chiêu Nghĩa Thị Trung đại quân đáo hĩ” 大聲疾呼曰: 昭義侍中大軍到矣 (Đường sử 唐史, Quyển thượng).

Bình luận 0